• info@minhbach.com.vn
  • Số 03 Phố Doãn Kế Thiện, P.Mai Dịch, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
VGA CARD NVIDIA QUADRO P5000 16GB DDR5XVGA CARD NVIDIA QUADRO P5000 16GB DDR5XVGA CARD NVIDIA QUADRO P5000 16GB DDR5XVGA CARD NVIDIA QUADRO P5000 16GB DDR5X

VGA CARD NVIDIA QUADRO P5000 16GB DDR5X

Giá: 48.000.000
  • Mã: 3518
  • Đã bán: 100 (cái)
  • 100
  • NVIDIA QUADRO P5000
  • - GPU Memory 16GB GDDR5X - 256-bit
  • - Memory Bandwidth 288 GBps CUDA Cores 2560 System Interface PCI Express 3.0 x16 Max Power Consumption 180W
  • Thermal Solution Active Display Connectors Display Connectors 4x DP 1.4 + DVI-D DL
+
  • minhbachpc.com.vn
    cam kết hàng chính hiệu

  • Hoàn tiền lại 120%
    Nếu phát hiện hàng giả

  • Hỗ trợ khách hàng
    24/7 các ngày trong tuần

  • Liên hệ đặt hàng
    Hotline: 0914.366.307

  • Xem địa chỉ bản đồ
Chi tiết sản phẩm

P5000 được Pascal hỗ trợ được xây dựng bằng cách sử dụng quy trình sản xuất FinFET + 16nm để cho phép nhiều bóng bán dẫn hơn, hoạt động ở tần số cao hơn và hiệu suất tổng thể tốt hơn trên mỗi watt. Nó đi kèm với một 16GB bộ nhớ GDDR5X mới, một trong những card đồ họa chuyên nghiệp đầu tiên sử dụng bộ nhớ loại này (hỗ trợ lên đến 9Gbps). P5000 cũng hỗ trợ thẻ bổ trợ Quadro Sync II mới, cho phép người dùng có khả năng hiển thị 32 màn hình từ một máy tính duy nhất.

VGA CARD NVIDIA QUADRO P5000 16GB DDR5X

Quadro P5000 có chiều cao 4,4 ”và chiều dài 10,5” và sử dụng khe cắm kép thông qua giao diện PCI Express 3.0 x16. Nó có tính năng thông thường 4x 1.2 DisplayPorts cũng như 1x DVI-I và một cổng stereo tùy chọn.

Hiệu suất

Để thấy được sự mạnh mẽ của NVIDIA Quadro P5000, chúng tôi đã lắp đặt card bên trong máy trạm để bàn HP Z640 của chúng tôi và đưa nó qua một số tiêu chuẩn đồ họa. Chúng tôi sẽ so sánh nó với NVIDIA P4000 để chứng minh sự khác biệt hiệu suất giữa hai thẻ trong cùng một gia đình mà chỉ là một lớp ngoài. Theo như thông số kỹ thuật đi, P5000 có gấp đôi bộ nhớ GPU và lõi CUDA cao hơn đáng kể (2560 vs 1792). Chúng tôi cũng sẽ so sánh nó với NVIDIA M5000, thế hệ GPU trước đây.

Trong tiêu chuẩn đầu tiên của chúng tôi, chúng tôi sẽ xem xét một số khía cạnh của chương trình ESRI ArcGIS; cụ thể, trung bình của thời gian vẽ, khung hình trung bình trên giây (FPS trung bình) và khung hình tối thiểu mỗi giây (FPS tối thiểu).

Nhìn vào thời gian drawtime, P5000 được đo ở mức 6.412 giây, cao hơn một chút so với P4000 và M5000, tương ứng là 6.349 và 6.324 giây. Trong FPS trung bình, P5000 đã đăng trung bình 513,15 FPS, trong khi hiển thị FPS tối thiểu 278,34. Điều này tốt hơn so với P4000, với mức trung bình là 499,66 FPS và FPS tối thiểu là 280,92 FPS. M5000 có kết quả thấp hơn đáng kể với FPS trung bình 286,87 và FPS tối thiểu 112,13, tương ứng.

Điểm chuẩn ESRI
Thời gian vẽ Trung bình cộng
NVIDIA Quadro P5000 00: 00: 06,42
NVIDIA Quadro P4000 00: 00: 06,3749
NVIDIA Quadro M5000 00: 00: 06,3224
FPS trung bình  Trung bình cộng
NVIDIA Quadro P5000 513,15
NVIDIA Quadro P4000 499,66
NVIDIA Quadro M5000 286,87
FPS tối thiểu Trung bình cộng
NVIDIA Quadro P5000 278,34
NVIDIA Quadro P4000 280,92
NVIDIA Quadro M5000 112,13

Điểm chuẩn tiếp theo chúng ta sẽ xem xét là SPECviewperf 12, tiêu chuẩn toàn cầu để đo hiệu suất đồ họa dựa trên các ứng dụng chuyên nghiệp. SPECviewperf chạy 8 điểm chuẩn mà nó gọi là viewsets, tất cả đều đại diện cho nội dung đồ họa và hành vi từ các ứng dụng thực tế. Những khung nhìn này bao gồm CATIA, Creo, Energy, Maya, Medical, Showcase, Siemens NX, và Solidworks.

Trong thử nghiệm này, NVIDIA P5000 đã đăng những con số ấn tượng và một bước nhảy đáng chú ý về hiệu năng so với P4000.

SPECviewperf 12
 Viewsets NVIDIA Quadro P5000 NVIDIA Quadro P4000 NVIDIA Quadro M5000
 Catia-04 171.15 143.87 129.82
 Creo-01 122.80 110.06 97.00
 Energy-01 17.30 12.76 9.72
 Maya-04 106.58 98.29 83.68
 Medical-01 77.73 55.91 43.38
 Showcase-01 102.47 82.93 66.68
 Snx-02 214.56 156.07 118.16
 Sw-03 188.09 157.43 129.69

Phần kết luận

Card đồ họa chuyên nghiệp NVIDIA Quadro P5000 là một bước nhảy vọt trong hoạt động so với các card thấp hơn. P500 được trang bị với 2560 lõi CUDA và 16GB bộ nhớ GPU GDDR5X, thẻ nhớ hai khe này xuất sắc dưới ESRI ArcGIS và SPECviewperf khối lượng công việc của chúng tôi và chắc chắn có thể xử lý hầu hết các ứng dụng chuyên sâu được ném vào nó.

Ngoài ra, bạn có thể kết nối tối đa 32 màn hình trên một hệ thống đơn lẻ khi ghép nối P5000 với thẻ bổ trợ Quadro Sync II. Điều này là hoàn hảo cho các tổ chức tìm cách giảm thiểu số lượng phần cứng mà họ sử dụng cho mục đích giám sát.

Thông số kỹ thuật
CUDA Parallel Processing cores 2560
Frame Buffer Memory 16 GB GDDR5x
Peak Single-Precision Performance Up to 8.9 TFlOPs
Memory Interface 256-bit
Memory Bandwidth Up to 288 GB/s
Max Power Consumption 180 W
Graphics Bus PCI Express 3.0 x16
Display Connectors DP 1.4 (4), DVI-D (1)
Form Factor 4.4” H x 10.5” L Dual Slot
Product Weight 815g
Thermal Solution Active
NVIDIA® 3D Vision® and 3D Vision Pro Support via 3 pin mini DIN
Quadro Sync Compatible (with Quadro Sync II)
Đánh giá & Bình luận
Ý kiến của bạn
Nhập nội dung bình luận



Sản phẩm cùng giá
Gọi điện0914.366.307