minhbachpc.com.vn
cam kết hàng chính hiệu
Hoàn tiền lại 120%
Nếu phát hiện hàng giả
Hỗ trợ khách hàng
24/7 các ngày trong tuần
Liên hệ đặt hàng
Hotline: 0914.366.307
Trong một khoảng thời gian rất dài kể từ khi ra mắt dòng sản phẩm “Core” danh tiếng, “đè bẹp” các thế hệ “máy ủi” Bulldozer đến từ đối thủ của mình, Intel những tưởng đã “ăn ngon ngủ yên” với các mẫu sản phẩm “tiệm tiến” theo từng năm.
Thế nhưng cuộc trở lại “ngoạn mục” của AMD với các CPU kiến trúc Ryzen hoàn toàn mới với sức mạnh đủ sức “đè bẹp” các dòng sản phẩm Core i7 Extreme của hãng khiến cho Intel phải thay đổi đôi chút “chiến thuật” và tung ra dòng sản phẩm Core i9 hoàn toàn mới nhằm chiếm lại danh tiếng ở dòng sản phẩm cao cấp. Kết quả là “con quái vật” Intel Core i9 7900X X-Series ra đời hướng tới người dùng cá nhân và các game thủ cao cấp.
Sở hữu một sức mạnh “khủng khiếp” của 10 nhân và 20 luồng xử lý cùng với mức giá cũng thuộc hàng… “trên trời”, Intel Core i9 7900X X-Series có thể khẳng định “đẳng cấp” của mình cho bất kỳ tác vụ làm việc hay giải trí nào trên thị trường hiện nay.
Sức mạnh này cũng rất hấp dẫn với phần đông game thủ, thế nhưng chắc chắn rằng trước khi móc hầu bao, đa phần trong chúng ta đều phải đối mặt với câu hỏi “muôn thuở” được đặt ra cho bất kỳ “dân chơi” nào là liệu việc nâng cấp lên một bộ CPU “hàng đỉnh” như Intel Core i9 7900X X-Series có thực sự cải thiện khả năng “kéo game” cũng như làm đồ họa cho cỗ máy tính thân yêu của bạn?
Ấn tượng đầu tiên của bất kỳ người nào tiếp xúc với Intel Core i9 7900X X-Series đều nằm ở tốc độ “khủng khiếp” của nó ở những tác vụ đòi hỏi xử lý một lượng lớn dữ liệu, chẳng hạn như trình giải nén Winrar, các chương trình biên tập phim, ảnh như Adobe Photoshop, Adobe Premier, iMovie thông dụng đều có thể… chạy ào ào kể cả khi người dùng mở những tập tin có dung lượng khổng lồ
Mô tả chi tiết | |
Hãng sản xuất | INTEL |
Chủng loại | Intel Core i9 - 7900X |
Socket | Intel LGA 2066 |
Tốc độ | 3.3 GHz Turbo 4.3 Up to 4.5 GHz |
IGP | N / A |
Bus Ram hỗ trợ | DDR4-2666 |
Nhân CPU | 10 Core |
Luồng CPU | 20 Threads |
Bộ nhớ đệm | 13.75 MB |
Tập lệnh | MMX instructions SSE / Streaming SIMD Extensions SSE2 / Streaming SIMD Extensions 2 SSE3 / Streaming SIMD Extensions 3 SSSE3 / Supplemental Streaming SIMD Extensions 3 SSE4 / SSE4.1 + SSE4.2 / Streaming SIMD Extensions 4 AES / Advanced Encryption Standard instructions AVX / Advanced Vector Extensions AVX2 / Advanced Vector Extensions 2.0 AVX-512 / Advanced Vector Extensions 512 BMI / BMI1 + BMI2 / Bit Manipulation instructions F16C / 16-bit Floating-Point conversion instructions FMA3 / 3-operand Fused Multiply-Add instructions EM64T / Extended Memory 64 technology / Intel 64 NX / XD / Execute disable bit HT / Hyper-Threading technology VT-x / Virtualization technology VT-d / Virtualization for directed I/O TBT 2.0 / Turbo Boost technology 3.0 |
Dây truyền công nghệ | 14nm |
Điện áp tiêu thụ tối đa | 140W |