minhbachpc.com.vn
cam kết hàng chính hiệu
Hoàn tiền lại 120%
Nếu phát hiện hàng giả
Hỗ trợ khách hàng
24/7 các ngày trong tuần
Liên hệ đặt hàng
Hotline: 0914.366.307
Intel Core i7 8700K là bộ vi xử lý thuộc thế hệ thứ 8 của Intel – Coffee lake. Đây là bộ vi xử lý cạnh tranh trực tiếp với dòng AMD Ryzen 7 2700X. Các bộ vi xử lý thuộc dòng Coffee Lake vẫn được sản xuất trên tiến trình là 14nm, tuy nhiên được tinh chỉnh lại để tối ưu hoá hiệu năng hơn và tương thích ngược với socket cũ là LGA1151. Do vậy, các bộ vi xử lý thuộc dòng Coffee Lake sẽ tương thích với chuẩn Socket mới là 1151v2.
Các bộ vi xử lý thế hệ thứ 8 này đều được Intel nâng cấp tăng thêm về số nhân, số luồng, dung lượng bộ nhớ cache và tối ưu hiệu năng hơn. Cụ thể, Intel Core i7 8700K được nâng cấp lên thành 6 nhân và 12 luồng xử lý, tăng lên 50% so với i7 7700K (4 nhân và 8 luồng xử lý), xung nhịp Turbo Boost lên tới 4.7Ghz (xung nhịp all cores đạt được là 4.3Ghz). Vì vậy, hiệu năng của i7 8700K cao hơn so với bộ vi xử lý thế hệ trước lên tới 50%.
Bên cạnh đó, Coffee Lake 8700K cũng hỗ trợ công nghệ Intel Optane Memory, kết hợp ưu điểm giữa RAM và HDD. Đây được xem là giải pháp cho người dùng cần tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh trong khi vẫn đảm bảo khả năng lưu trữ một lượng dữ liệu lớn.
Cấu thử nghiệm Coffee Lake i7-8700K xây dựng trên nền bo mạch chủ MSI Z370 Gaming Pro Carbon AC, RAM Geil Evo X kit 16GB bus 3.200 MHz, SSD Intel 750 PCIe 400GB, nguồn Cooler Master 1.250W và Windows 10 x64 bản Pro.
Ngoài những công cụ quy chuẩn là PCMark, 3DMark và Cinebench. Mình cũng sử dụng một số phép thử đánh giá sức mạnh tính toán của riêng CPU, đồ họa tích hợp UHD Graphics 630 cũng như khả năng chiến game ở độ phân giải 4K khi gắn thêm card rời GTX 1080 Ti Lightning. Hệ thống sẽ chạy với thông số mặc định và kết quả phép thử chỉ được ghi nhận nếu không có sự chênh lệch đáng kể giữa 3 lần test.
Nói thêm về Z370 Gaming Pro Carbon AC, được xem là đại diện tiêu biểu cho dòng bo mạch Performance Gaming hướng đến game thủ và người dùng đam mê máy tính. Chính vì vậy mà sản phẩm hội đủ các yếu tố về công nghệ, tính năng đặc trưng của nền tảng Coffee Lake, các linh kiện thành phần chất lượng cao để hỗ trợ ép xung linh hoạt cùng hệ thống LED Mystic Light cho phép đồng bộ màu sắc với các thiết bị phần cứng khác theo cá tính mỗi game thủ.
Với khả năng xử lý của 6 nhân 12 luồng dữ liệu cùng lúc, tức tương đương mẫu Core i7-7800X nên không gì ngạc nhiên khi cấu hình thử nghiệm nhẹ nhàng “bay” qua các phép thử khi đạt kết quả ấn tượng. So với i7-7800X, điểm số của 8700K thấp hơn một chút nhưng cao hơn đáng kể nếu so với chip thế hệ cũ 7700K. Điều này cũng hoàn toàn phù hợp với mục đích thiết kế của sản phẩm, hướng đến cấu hình hiệu năng cao và cấu hình chuyên game.
Cụ thể qua công cụ 3DMark với đồ họa tích hợp, hệ thống đạt 1.070 điểm Fire Strike, trong đó đồ họa đạt 1.165 điểm và CPU là 17.328. Với phép thử TimeSpy được thiết kế nhằm khai thác sức mạnh bộ thư viện DirectX 12, cấu hình thử nghiệm đạt 451 điểm, đồ họa UHD Graphics 630 đạt 389 điểm và chip i7-8700K là 5.201 điểm.
Trong phép thử khai thác khả năng xử lý đa nhân, đa luồng như Cinebench R15, điểm số phép thử đa luồng của 8700K đạt 1.293 điểm, cao hơn khoảng 30% so với chip Kaby Lake 7700K, đạt 998 điểm. Với Geekbench 3, bộ xử lý Coffee Lake cũng đạt 4.601 điểm trong phép đo hiệu năng đơn nhân và 22.025 điểm hiệu năng đa nhân.
Liên quan đến tác vụ nén và bung nén thư viện dữ liệu mẫu 32 MB, tốc độ nén dữ liệu cao nhất của i7-8700K đạt 30.064 MIPS trong khi tác vụ bung nén (decompressing) cao hơn, đạt 33.809 MIPS (milion instructions per second - triệu lệnh mỗi giây). Xét riêng về điểm hiệu năng đơn nhân thì 8700K cao hơn cả Core i9-7960X (16 nhân, 32 luồng) trong khi hiệu năng đa nhân bằng khoảng phân nửa.
Trong phép thử HandBrake dùng chuyển đổi định dạng bộ film 17,8GB từ định dạng .mkv sang .mp4, hệ thống hoàn tất tác vụ trong 41 phút 36 giây với tốc độ trung bình đạt 81,46 fps (khung hình/giây). Tương tự trong phép đo dựng hình 3D POV-Ray, điểm số đo hiệu năng đơn nhân đạt 442,7 pps và hiệu năng đa nhân là 2.762.9 pps.
Xét tổng thể, sức mạnh của bộ đôi chip Core i7-8700K và GTX 1080 Ti đủ cho một cấu hình PC chuyên game, hứa hẹn khả năng chinh phục các tựa game hạng nặng ở độ phân giải 4K cùng đồ họa chất lượng cao. Đặc biệt là tỷ lệ khung hình sụt giảm tương đối thấp khi đẩy thiết lập đồ họa lên mức tối đa để tăng thêm sự phấn khích, mang lại những trải nghiệm tốt nhất trong game.
Chẳng hạn với Rise of the Tomb Raider, phiên bản mới nhất trong hành trình khám phá cổ mộ của cô nàng Lara xinh đẹp. Cấu hình thử nghiệm đạt 85,8 fps và giảm còn 66,2 fps ở độ phân giải 4K và chất lượng đồ họa cao nhất.
Tương tự với Ashes of the Singularity Escalation thuộc thể loại game chiến thuật vĩ mô và là một trong những tựa game đầu tiên hỗ trợ đồ họa DirectX 12, cấu hình đạt trung bình 96 fps và thấp nhất là 75,1 fps. Chi tiết kết quả thử nghiệm, bạn có thể xem trong bảng kết quả
Trong khi đó Batman: Arkham Knight, dù sử dụng engine đồ họa khá cũ Unreal 3 nhưng vẫn là tựa game có chất lượng đồ họa đẹp và không hề thua kém những tựa game mới khác. Cấu hình thử nghiệm đạt trung bình 95 fps và giảm còn 63 fps ở chuẩn 4K, thiết lập đồ họa High.
Về khả năng ép xung của 8700K cũng được đánh giá cao khi mình thử thiết đặt cả 6 nhân chạy ở mức 5,31GHz chỉ với tản nhiệt Corsair H100i v2. Điều kiện phải thỏa là cấu hình thử nghiệm hoàn tất được phép thử Cinebench mà không gặp lỗi.
Tuy nhiên do không có nhiều thời gian lẫn kinh nghiệm thực tế để tinh chỉnh mức điện áp cấp cho CPU nên kết quả trên chỉ mang tính tham khảo. Sắp tới Tinhte sẽ có buổi workshop về chủ đề ép xung với khách mời là một tay chơi có cỡ cùng chia sẻ. Anh em quan tâm thì nhớ lưu ý tham dự nghe. ;)
Đánh giá khả năng tản nhiệt và công suất tiêu thụ cấu hình thử nghiệm với đồ họa tích hợp UHD Graphics 630 (không bao gồm màn hình, CPU chạy ở xung nhịp mặc định) trong môi trường khoảng 22 độ C. Ở chế độ không tải, nhiệt độ 8700K dao động ở 47 độ C và công suất tiêu thụ của cấu hình thử nghiệm là 124W, tính theo trị số trung bình.
Trong phép thử 3DMark Fire Strike Stress test dùng kiểm thử tính ổn định của cấu hình và hiệu quả tản nhiệt. Nhiệt độ CPU dao động ở 67 độ C mức tiêu thụ điện năng cao nhất chỉ 150,4W. Đáng chú ý ở phần này là nhiệt độ CPU khá thấp và nó cũng là một trong các yếu tố giúp việc ép xung CPU dễ đạt mức cao hơn.
Tuy vẫn áp dụng quy trình sản xuất 14nm nhưng Coffee Lake 8700K tạo được sự bứt phá hiệu năng so với i7-7700K hệ Kaby Lake cũ. Sản phẩm không chỉ tối ưu hơn về hiệu suất tính toán mà cũng cải thiện đáng kể sức mạnh xử lý đa luồng nhờ trang bị đến 6 nhân 12 luồng.
Đây cũng là lần đầu tiên sau hơn một thập kỷ, các bộ xử lý của Intel mới có sự thay đổi lớn về hiệu năng. Và những điều tốt đẹp người dùng nhận được trên cũng là nhờ sự cạnh tranh quyết liệt từ AMD khi ra mắt các bộ xử lý kiến trúc Zen vào đầu năm 2017.
Xét ở khía cạnh giữa hiệu năng và giá, 8700K cũng là một trong những lựa hấp dẫn hiện nay. Tuy chỉ thấp hơn một chút so với Core i7-7800X dòng HEDT nhưng xét tổng thể, việc xây dựng một cấu hình chuyên game nền Coffee Lake vẫn rẻ hơn đáng kể so với Skylake-X.
Rõ ràng, i7 8700K là bộ vi xử lý phù hợp với nhu cầu làm việc với bộ phần mềm Adobe, làm phim, vẽ và dựng hình đồ hoạ 2D và 3D. Còn về giải trí, Intel Core i7 8700K cũng rất phù hợp cho các cỗ máy chơi game, VR hay thậm chí cả việc Stream Game cho người dùng.
Nguồn: Tinhte.vn
Mô tả chi tiết | |
Hãng sản xuất | Intel |
Chủng loại | Core i7 8700K - Coffee Lake |
Socket | 1151 V2 (Yêu cầu sử dụng mainboard 300 Series chipset) |
Tốc độ | 3.7Ghz Turbo Up to 4.7Ghz |
Bus Ram hỗ trợ | DDR4 - 2666 MHz |
Nhân CPU | 6 |
Luồng CPU | 12 |
Bộ nhớ đệm | 12 MB L3 cache |
Tập lệnh | MMX instructions SSE / Streaming SIMD Extensions SSE2 / Streaming SIMD Extensions 2 SSE3 / Streaming SIMD Extensions 3 SSSE3 / Supplemental Streaming SIMD Extensions 3 SSE4 / SSE4.1 + SSE4.2 / Streaming SIMD Extensions 4 AES / Advanced Encryption Standard instructions AVX / Advanced Vector Extensions AVX2 / Advanced Vector Extensions 2.0 BMI / BMI1 + BMI2 / Bit Manipulation instructions F16C / 16-bit Floating-Point conversion instructions FMA3 / 3-operand Fused Multiply-Add instructions EM64T / Extended Memory 64 technology / Intel 64 NX / XD / Execute disable bit HT / Hyper-Threading technology VT-x / Virtualization technology VT-d / Virtualization for directed I/O TBT 2.0 / Turbo Boost technology 2.0 MPX / Memory Protection Extensions SGX / Software Guard Extensions |
Đồ họa tích hợp | Intel® UHD Graphics 630 |
Dây truyền công nghệ | 14nm |
Điện áp tiêu thụ tối đa | 95W |
Phụ kiện đi kèm |