minhbachpc.com.vn
cam kết hàng chính hiệu
Hoàn tiền lại 120%
Nếu phát hiện hàng giả
Hỗ trợ khách hàng
24/7 các ngày trong tuần
Liên hệ đặt hàng
Hotline: 0914.366.307
Dòng sản phẩm vi xử lý Xeon E5 2600v3 Series của Intel đều được sản xuất trên kiến trúc Haswell.
Một số tính năng nổi bật mà dòng Vi xử lý Intel Xeon E5 2600v3 này sở hữu: - Sản xuất trên tiến trình 22 nm - Intel Advanced Vector Extensions 2 (Intel AVX 2) - Hỗ trợ ram DDR4 - Cải tiến về việc điều khiển điện năng tiêu thụ về Per Core Power-State - Được xây dựng trên kiến trúc Haswell mới
Dù cùng được sản xuất trên tiến trình là 22nm nhưng E5 2600v3 vẫn có những ưu điểm vượt trội so với dòng xeon E5 2600v2. E5 2600v3 được nâng cấp về mọi mặt như Tốc độ QPI, tăng số lượng nhân và luồng tối đa có thể đạt được, tăng dung lượng Smart Cache L3… Và điểm nổi trội hơn hẳn là ở dòng E5 2600v3 này đã hỗ trợ bộ nhớ RAM chuẩn mới DDR4, cho tốc độ truyền tải dữ liệu được cải thiện hơn rất nhiều.
Intel Xeon E5-2697v3 là bộ vi xử lý gồm 14 nhân và 28 luồng xử lý nhờ công nghệ Hyper Threading. Xung nhịp cơ bản đạt từ 2.6Ghz và Turbo Boost lên là 3.6Ghz. Bộ nhớ đệm Smart Cache của Xeon E5 2697v3 cũng được nâng lên thành 35Mb, kết hợp cùng tính năng QuickPath Interconnect (QPI) cho phép hoạt động trên các hệ thống hỗ trợ đa socket với băng thông hoạt động cao. Do vậy, bạn hoàn toàn có thể lắp ráp với 2 CPU trên mainboard hỗ trợ đa socket để tăng hiệu suất làm việc.
Ngoài ra, CPU Intel Xeon E5 2600v3 Series được tích hợp khả năng hoạt động với hệ thống RAM DDR4 Quad Chanel (kênh bốn) cho tốc độ băng thông là vượt trội. Dung lượng RAM hỗ trợ tối đa cho đơn chip là 768Gb và 1536Gb cho Dual CPU. Intel Data Direct I/O Technology giúp tăng hiệu suất và giảm độ trễ truyền tải nhờ việc cho phép dữ liệu được trao đổi trực tiếp với bộ nhớ cache của bộ vi xử lý.
General information | |||||||||
Type | CPU / Microprocessor | ||||||||
Market segment | Server | ||||||||
Family | Intel Xeon E5-2600 v3 | ||||||||
Model number | E5-2697 v3 | ||||||||
CPU part numbers |
| ||||||||
Frequency | 2600 MHz | ||||||||
Turbo frequency | 3600 MHz | ||||||||
Bus speed | 9.6 GT/s QPI (4800 MHz) 5 GT/s DMI | ||||||||
Clock multiplier | 26 | ||||||||
Package | 2011-land Flip-Chip Land Grid Array | ||||||||
Socket | Socket 2011-3 / R3 / LGA2011-3 | ||||||||
Size | 2.07" x 2.01" / 5.25cm x 5.1cm | ||||||||
S-spec numbers | |||||||||
| |||||||||
Architecture / Microarchitecture | |||||||||
Microarchitecture | Haswell | ||||||||
Platform | Grantley-EP | ||||||||
Processor core | Haswell-EP | ||||||||
Core stepping | C1 (SR1XF) | ||||||||
Manufacturing process | 0.022 micron | ||||||||
Data width | 64 bit | ||||||||
The number of cores | 14 | ||||||||
The number of threads | 28 | ||||||||
Floating Point Unit | Integrated | ||||||||
Level 1 cache size | 14 x 32 KB instruction caches 14 x 32 KB data caches | ||||||||
Level 2 cache size | 14 x 256 KB | ||||||||
Level 3 cache size | 35 MB | ||||||||
Physical memory | 768 GB | ||||||||
Multiprocessing | Up to 2 processors | ||||||||
Features |
| ||||||||
Low power features | Enhanced SpeedStep technology | ||||||||
Integrated peripherals / components | |||||||||
Integrated graphics | None | ||||||||
Memory controller |
| ||||||||
Other peripherals |
| ||||||||
Electrical / Thermal parameters | |||||||||
V core | 0.65V - 1.3V | ||||||||
Maximum operating temperature | 76.7°C | ||||||||
Thermal Design Power | 145 Watt |
12.500.000
12.900.000
11.990.000
11.990.000
12.500.000